Công an tỉnh Thái Bình công bố Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 trong lực lượng Công an Thái Bình
Thực hiện chủ trương của Bộ Công an, Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đẩy mạnh hiệu quả công tác cải cách hành chính năm 2021 trong đó phấn đấu hoàn thành triển khai xây dựng, áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 trong hoạt động của lực lượng Công an tỉnh Thái Bình, lãnh đạo Công an tỉnh đã yêu cầu thủ trưởng các đơn vị nghiệp vụ, Công an huyện, thành phố phát huy trách nhiệm người đứng đầu, chỉ đạo cán bộ chiến sĩ tập trung hoàn thành tốt những nhiệm vụ được giao. Sau 01 tháng triển khai áp dụng thử nghiệm, Công an tỉnh đã tiến hành nghiệm thu, đánh giá nội bộ quá trình xây dựng, áp dụng thử nghiệm Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 trong hoạt động của lực lượng Công an Thái Bình.
Được sự đồng ý, nhất trí thẩm định độc lập của Cục Pháp chế và Cải cách hành chính, tư pháp, Bộ Công an, ngày 30/7/2021, Giám đốc Công an tỉnh Thái Bình đã ký Quyết định số 782 công bố Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 trong lực lượng Công an Thái Bình được áp dụng trong phạm vi 07 lĩnh vực với 48 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý hành chính của 12 đơn vị, Công an huyện (danh mục phụ lục kèm theo).
Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 được xác định là một công cụ quan trọng hỗ trợ cho lực lượng Công an trong việc chuẩn hóa, minh bạch hóa các quá trình giải quyết công việc, giải quyết thủ tục hành chính một cách khoa học, chặt chẽ, đảm bảo theo một trình tự, thủ tục thống nhất, kiểm soát được toàn bộ quá trình giải quyết thủ tục hành chính của cán bộ, chiến sĩ, lấy sự hài lòng của tổ chức, cá nhân làm thước đo cho công tác cải cách hành chính.
Lãnh đạo và tập thể cán bộ chiến sĩ Công an tỉnh Thái Bình cam kết luôn thực hiện giải quyết thủ tục hành chính với phương châm: “Công khai, minh bạch – Trách nhiệm, chu đáo – Đúng quy định” (Chính sách chất lượng kèm theo).
Trong thời gian tới, các đơn vị, Công an các huyện, thành phố sẽ tiếp tục duy trì, cải tiến, mở rộng phạm vi áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015, phấn đấu áp dụng đối với 100% số thủ tục hành chính giải quyết cho cá nhân, tổ chức và bước đầu đối với một số thủ tục hành chính nội bộ có tần suất thực hiện lớn, qua đó nâng cao hiệu quả công tác cải cách hành chính, góp phần quan trọng xây dựng hình ảnh người cán bộ chiến sĩ Công an Thái Bình vì Nhân dân phục vụ.
PHỤ LỤC
CÁC LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG CỦA CÔNG AN TỈNH THÁI BÌNH ĐƯỢC CÔNG BỐ PHÙ HỢP TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN ISO 9001:2015
(Ban hành kèm theo Quyết định số 782 ngày 30 tháng 7 năm 2021 của Giám đốc Công an tỉnh Thái Bình)
STT | Tên tài liệu | Ghi chú |
Quy trình quản lý, vận hành HTQLCL | ||
1 | Chính sách chất lượng |
|
2 | Quy trình kiểm soát thông tin dạng văn bản |
|
3 | Quy trình quản lý rủi ro và cơ hội |
|
4 | Quy trình đánh giá nội bộ |
|
5 | Quy trình kiểm soát sự không phù hợp và hành động khắc phục và các biểu mẫu kèm theo quy trình |
|
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | ||
I. Lĩnh vực Quản lý xuất cảnh, nhập cảnh | ||
1 | Cấp hộ chiếu phổ thông |
|
2 | Cấp thẻ thường trú cho người nước ngoài tại Việt Nam |
|
3 | Cấp đổi thẻ thường trú cho người nước ngoài tại Việt Nam tại Công an cấp tỉnh |
|
4 | Cấp lại thẻ thường trú cho người nước ngoài tại Việt Nam tại Công an cấp tỉnh |
|
5 | Cấp thẻ tạm trú cho người nước ngoài tại Việt Nam tại Công an cấp tỉnh |
|
6 | Gia hạn tạm trú cho người nước ngoài tại Việt Nam |
|
II. Lĩnh vực Đăng kí, quản lý con dấu | ||
7 | Đăng kí mẫu con dấu mới |
|
8 | Đăng kí lại mẫu con dấu |
|
9 | Thủ tục đổi, cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký mẫu con dấu |
|
10 | Đăng ký thêm con dấu |
|
11 | Đăng ký dấu nổi, dấu thu nhỏ, dấu xi |
|
III. Lĩnh vực Quản lý vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ | ||
12 | Cấp Giấy phép sử dụng công cụ hỗ trợ |
|
13 | Cấp đổi Giấy phép sử dụng công cụ hỗ trợ |
|
14 | Cấp lại Giấy phép sử dụng công cụ hỗ trợ |
|
15 | Cấp Giấy phép sử dụng vũ khí quân dụng |
|
16 | Cấp đổi Giấy phép sử dụng vũ khí quân dụng |
|
17 | Cấp lại Giấy phép sử dụng vũ khí quân dụng |
|
18 | Cấp Giấy phép sử dụng vũ khí thể thao |
|
19 | Cấp đổi Giấy phép sử dụng vũ khí thể thao |
|
20 | Cấp lại Giấy phép sử dụng vũ khí thể thao |
|
21 | Cấp Giấy phép trang bị vũ khí quân dụng |
|
22 | Cấp Giấy phép trang bị vũ khí thể thao |
|
23 | Cấp Giấy phép trang bị vũ khí thô sơ |
|
24 | Cấp Giấy phép trang bị công cụ hỗ trợ |
|
IV. Lĩnh vực Đăng ký, quản lý phương tiện giao thông cơ giới đường bộ | ||
25 | Đăng ký, cấp biển số xe lần đầu |
|
26 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký xe, biển số xe |
|
27 | Đổi Giấy chứng nhận đăng kí xe, cấp biển số xe |
|
28 | Đăng kí xe tạm thời |
|
29 | Đăng ký sang tên trong cùng tỉnh. |
|
30 | Đăng ký xe từ tỉnh khác chuyển đến |
|
V. Lĩnh vực Chính sách | ||
31 | Cấp thẻ bảo hiểm y tế cho thân nhân của sĩ quan, hạ sĩ quan, chiến sĩ đang công tác trong lực lượng Công an nhân dân |
|
32 | Cấp lại, đổi thẻ bảo hiểm y tế cho thân nhân của sĩ quan, hạ sĩ quan, chiến sĩ đang công tác trong lực lượng Công an nhân dân |
|
33 | Xét hưởng trợ cấp đối với thương binh, người được hưởng chính sách như thương binh tại Công an cấp tỉnh |
|
VI. Lĩnh vực Phòng cháy và chữa cháy | ||
34 | Cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm về cháy, nổ thuộc loại 1, loại 2, loại 3, loại 4 và loại 9 bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, trên đường thủy nội địa (trừ vật liệu nổ công nghiệp) |
|
35 | Cấp Chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy và chữa cháy |
|
36 | Cấp đổi Chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy và chữa cháy |
|
37 | Cấp lại Chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy và chữa cháy |
|
38 | Cấp Chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ cứu nạn, cứu hộ |
|
39 | Cấp đổi chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ cứu nạn, cứu hộ |
|
40 | Cấp lại chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ cứu nạn, cứu hộ |
|
41 | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ phòng cháy và chữa cháy |
|
42 | Phê duyệt phương án chữa cháy của cơ sở |
|
43 | Nghiệm thu về phòng cháy và chữa cháy |
|
44 | Thẩm duyệt thiết kế về phòng cháy chữa cháy |
|
VII. Lĩnh vực Đăng kí và quản lý phương tiện giao thông đường bộ đối với Công an huyện | ||
45 | Đăng ký, cấp biển số xe lần đầu |
|
46 |
| |
47 | Đổi giấy chứng nhận đăng ký xe, biển số xe |
|
48 | Đăng ký sang tên xe trong điểm đăng ký tại Công an cấp huyện nơi được phân cấp đăng ký mô tô, xe gắn máy |
|
Biểu mẫu, hướng dẫn kèm theo Hệ thống quản lý chất lượng | ||
1 | Hướng dẫn kế hoạch triển khai đo lường sự hài lòng của người dân, tổ chức đối với Hệ thống quản lý chất lượng |
|
2 | Phiếu yêu cầu hoàn thiện, bổ sung hồ sơ |
|
3 | Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|
4 | Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả |
|